Máy Đo Độ Nhớt Dạng Cơ Model LVT; RVT; HAT; HBT Brookfield

5/5 - (1 bình chọn)
  • Model: LVT , RVT
  • Hãng Sản Xuất: Brookfield,
  • Bảo hành: 12 Tháng
  • Xuất xứ: USA
  • Giá: Liên hệ
  • Danh Mục: Máy đo độ nhớt, Sản phẩm nổi bật, Brookfield,

Báo Giá

    Thông tin sản phẩm

       Máy đo độ nhớt dạng cơ model LVT; RVT; HAT; HBT Brookfield là dòng máy đo độ nhớt cổ điển của hãng Brookfield. Được thiết kế đầu tiên từ những năm 1934, sau đó nó trở thành tiêu chuẩn về độ nhớt trong các phòng thí nghiệm trên toàn thế giới. Brookfield đã liên tục cải tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm cũng như hoàn thiện dòng máy đo độ nhớt LVt, RVT, HAT, HBT này với bộ truyền động điện tử nhiều tốc độ, cộng thêm đó là núm điều khiển tốc độ giúp người dùng dễ dàng lựa chọn tốc độ quay của cánh khuấy – 10 tốc độ được lựa chọn trên các dòng máy đo độ nhớt RVT, HAT,HBT và 8 tốc độ trên máy LVT.

    Tính năng máy đo độ nhớt LVT, RVT

    – Khả năng cảm biến mô-men xoắn liên tục

    – Độ chính xác đo mô-men xoắn: 1% trên toàn thang đo

    – Độ lặp lại: 0,2% toàn thang đo

    – Điều chỉnh tốc độ và điều khiển bật/tắt dễ dàng

    – Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield

    – Tiêu chuẩn độ nhớt có thể theo dõi của NIST có sẵn

    – Động cơ truyền động điện tử giúp máy hoạt động yên tĩnh, đáng tin cậy

    Hướng dẫn lựa chọn máy đo độ nhớt theo yêu cầu

      Dòng máy đo độ nhớt dạng cơ này cũng được chia làm 4 thang đo khác nhau. Với mỗi đặc tính mẫu và giá trị độ nhớt thấp hay cao thì sẽ có model tương ứng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

    – Dòng LVT: dùng để đo độ nhớt có đặc tính lỏng, độ nhớt thấp thường sử dụng đo độ nhớt mẫu như: dầu, dung môi, mực.

    – Dòng máy RVT: đo độ nhớt của mẫu, vật liệu có độ nhớt trung bình, cỡ trên 10,000 cP điển hình như: Kem, thực phẩm, sơn.

    – Dòng máy HAT: Dùng cho mẫu có độ nhớt cao hơn so với mẫu được đo bằng mô-men xoắn RVT. Ví dụ điển hình bao gồm : gel, sô cô la và epoxies .

    – Dòng máy HBT: dành cho các vật liệu có độ nhớt thậm chí còn cao hơn những vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Ví dụ điển hình như đo độ nhớt của: nhựa đường, hợp chất hàn và mật đường .

    Và quan trọng hơn nữa, khách hàng nên tham khảo đối tác hoặc công ty cung cấp nguyên liệu của mình đang sử dụng Model máy đo độ nhớt nào, và đo ở tốc độ bao nhiêu vòng/ phút, đo ở nhiệt độ bao nhiêu độ C. Từ đó mới đánh giá và lựa chọn đúng Model và so sánh đúng nhất với yêu cầu thực tế.

    Thông số kĩ thuật máy đo độ nhớt dạng cơ

    Model Khoảng đo độ nhớt

    cP (mPa.s)

    Tốc độ
    Vòng – phút
    LVT 1† – 2.000.000 0,3 – 60
    RVT 100††- 8.000.000 0,5 – 100
    HAT 200††- 16.000.000 0,5 – 100
    HBT 800†† – 64.000.000 0,5 – 100

    Ghi chú: † Đạt được 1 cP với phụ kiện Bộ chuyển đổi UL. 15 cP trên máy đo độ nhớt LV với trục xoay tiêu chuẩn.

    †† Đạt được độ nhớt tối thiểu với trục xoay RV/HA/HB tùy chọn.

    M=1 triệu cP=Centipoise mPa·s=Millipascal·

    Cung cấp bao gồm

    Máy đo độ nhớt dạng cơ brookfield
    Cung cấp máy đo độ nhớt dạng cơ brookfield bao gồm
    Máy chính 01
    04 cánh khuấy với dòng máy LVT 01
    06 cánh khuây với dòng máy RVT, HAT, HBT 01
    Chân bảo vệ trục chính ( không cung cấp  với model HAT,HBT 01
    Giá đỡ ( model G) 01
    Dây nguồn 01
    Hộp đựng 01

    Phụ kiện chọn mua thêm: Dung dịch nhớt chuẩn, cánh khuấy dạng Vane, hoặc phụ kiện đo mẫu ít, mẫu thấp….

    Mọi chi tiết về giá và sản phẩm liên hệ

    Email: maydothinghiem@gmail.com

    Contact Me on Zalo