Máy Đo Độ Nhớt DVNext Cone Plate Rheometer

5/5 - (4 bình chọn)
  • Model: Cone Plate
  • Hãng Sản Xuất: Brookfield,
  • Bảo hành: 12 Tháng
  • Xuất xứ: USA
  • Giá: Liên hệ
  • Danh Mục: Máy đo độ nhớt, Sản phẩm nổi bật, Brookfield,

Báo Giá

    Thông tin sản phẩm

      Máy đo độ nhớt DVNext Cone Plate Rheometer chuyên dụng đo độ nhớt đa điểm và mẫu có đặc tính non newton, mẫu với thể tích mẫu nhỏ từ 0,5 – 2,0 ml. Đặc điểm dòng máy Cone Plate Rheometer có độ chính xác cao và dùng cho lĩnh vực dược phẩm,thực phẩm, dầu khí, sơn,dung môi đắt tiền, dung dịch nhũ tương, công nghệ sinh học…

    Tính năng máy đo độ nhớt lưu biến DVNext Cone Plate

    – Thể tích chuẩn bị mẫu đo độ nhớt ít 0.5-2 ml 1 lần đo,nên ứng dụng đo độ nhớt cho các mẫu hạn chế lượng mẫu đo, vật liệu quý như chất lỏng sinh học, hoặc lớp phủ kim loại quý….

    – Tốc độ cắt chính xác để xác định đường cong dòng chảy vật liệu.

    – Kiểm soát nhiệt độ nhanh chóng

    – Phụ kiện ghép từ tính spindle đơn giản trong quá trình đo mẫu.

    – Tự động chuẩn Zero đảm bảo moment xoắn đo chính xác.

    – Màn hình máy được thiết đặt cảm ứng.

    – Chức năng tự động xác định toàn thang đo khi lắp các cánh khuấy spindle của máy.

    – Độ chính xác máy: ±1% toàn thang đo

    – Độ lặp lại máy: ±0,2% toàn thang đo

    DVNext Rheometer Brookfield
    DVNext Rheometer Brookfield máy đo độ nhớt lưu biến

    Nguyên tắc hoạt động máy dvnext cone plate rheometer

    – Máy đo lưu biến DVNext Cone Plate Brookfield là một máy đo độ nhớt, lưu biến chính xác được điều khiển ở tốc độ quay riêng biệt. Hệ thống đo mô-men xoắn, bao gồm một lò xo đồng berili đã được hiệu chỉnh nối hệ thống truyền động với cánh khuấy (Spindle hình nón), thiết bị đo độ nhớt sẽ đo lực cản mà chất lỏng tạo ra khi được cánh khuấy hình nón quay và di chuyển ở một tốc độ nhất định.

    – Lực cản chuyển động quay của Spindle hình nón tạo ra một mô men xoắn tỷ lệ với ứng suất cắt trong chất lỏng. Giá trị này có thể dễ dàng chuyển đổi thành đơn vị độ nhớt tuyệt đối (mPa·s) từ biểu đồ phạm vi được tính toán trước. Ngoài ra, độ nhớt có thể được tính từ các hằng số hình học đã biết của Spindle hình nón, tốc độ quay và mô-men xoắn liên quan đến ứng suất.

    – Vị trí tương đối chính xác của cánh khuấy hình nón và đế đựng mẫu có được bằng cách thực hiện theo quy trình cơ học đơn giản mà không cần dụng cụ đo bên ngoài hoặc thiết bị bổ sung.

    – Tấm cố định tạo thành đáy của cốc đựng mẫu có thể được tháo ra, đổ đầy 0,5 ml đến 2,0 ml chất lỏng mẫu (tùy thuộc vào hình nón được sử dụng) và lắp lại mà không ảnh hưởng đến việc hiệu chuẩn. Cốc đựng mẫu được bọc ngoài và có các ống nối để nối với bể tuần hoàn có nhiệt độ không đổi.

    – Độ chính xác của máy là nằm trong ±1,0% (phạm vi toàn thang đo). Độ lặp lại nằm trong khoảng ± 0,2%. Phạm vi nhiệt độ làm việc là từ 0°C đến 100°C.

    – Nhiều loại cánh khuấy -Spindle có sẵn để sử dụng với Máy đo lưu biến hình nón/tấm DVNext. Spindle có thể được mua và sẽ được hiệu chuẩn để sử dụng với cùng một cốc mẫu.

    – Các vật liệu tiếp xúc trực tiếp với mẫu đều làm từ thép không rỉ nên dễ dàng vệ sinh cũng như có khả năng chống ăn mòn cao.

    Nguyên lý hoạt động máy đo độ nhớt Cone plate
    Nguyên lý hoạt động máy đo độ nhớt Cone plate

    Thông số kĩ thuật máy DVNext Cone Plate

    – Độ chính xác: ±1% toàn thang đo

    – Độ lặp lại: ±0.2%

    – Tốc độ quay cánh khuấy: 0.01 – 250 vòng/phút

    – Bước nhảy điều chỉnh tốc độ: Lên tới 2600 thang.

    Model Khoảng đo độ nhớt
    cP (Centipoise)
    Cone Spindle
     CPA-40Z, CPM 40-ZThể tích mẫu: 0.5 mlShear Rate (sec-1): 7.5N
    Cone Spindle
     CPA-41Z, CPM-41ZThể tích mẫu: 2.0 mlShear Rate (sec-1): 2.0N
    Cone Spindle
    CPA-42Z, CPM-42Z
    Thể tích mẫu: 1.0 mlShear Rate (sec-1): 3.84N
    DVNXLVCP
    Hoặc
    DVNXLVDJG
    0,1 – 3.000 cP 0,5 – 11.000 cP 0,2 – 6.000 cP
    DVNXRVCJG

    Hoặc

    DVNXRVDJG

    1 – 32.000 cP 5 – 122.000 cP 2 – 64.000 cP
    DVNXHACJG

    Hoặc

    DVNXHADJG

    2.600 – 65.000 cP 10 – 245.000 cP 5 – 128.000 cP
    DVNXHBCJG

    Hoặc

    DVNXHBDJG

    10,5 – 261.000 cP 39 – 982.000 cP 20- 512.000 cP
    Model Khoảng đo độ nhớt
    cP (Centipoise)
    Cone Spindle: CPA-51Z, CPM-51Z

    Thể tích mẫu: 0.5 ml

    Shear Rate (sec-1): 3.84N

    Cone Spindle: CPA-52Z, CPM-52Z

    Thể tích mẫu: 2.0 ml

    Shear Rate (sec-1): 2.0N

    Tốc độ cánh khuấy

    (Vòng /phút)

    DVNXLVCP
    Hoặc
    DVNXLVDJG
    2 – 48.000 3 – 92.000 0.01 – 250
    DVNXRVCJG

    Hoặc

    DVNXRVDJG

    20 – 512.000 39 – 983.000 0.01 – 250
    DVNXHACJG

    Hoặc

    DVNXHADJG

    41 – 1.000.000 78 – 2.000.000 0.01 – 250
    DVNXHBCJG

    Hoặc

    DVNXHBDJG

    163 – 4.000.000 314 – 7.800.000 0.01 – 250

    Cung cấp bao gồm

    – Máy chính đo độ nhớt lưu biến DVNext Cone-Plate

    – Giá đỡ máy

    – Hộp đựng

    Phụ kiện mua thêm ( tùy chọn kèm máy DVNext Cone / Plate)

    – Phần mềm RheocalcT

    – Máy in

    – Máy quét mã

    – Cảm biến nhiệt độ

    – Bộ đo mẫu ít

    – Khớp từ

    – Màn hình cảm ứng bảo vệ

    – Bể điều nhiệt

    – Các cánh khuấy dạng Cone plate khác nhau.

    Giá bán máy đo độ nhớt DVNext Cone Plate

    Liên hệ Mr Phú: 0919050289
    Email: maydothinghiem@gmail.com

    Contact Me on Zalo